Học từ vựng liên quan tới ハラ : hara (viết tắt harassment: quấy rối)

Hôm nay Học tiếng Nhật Bản sẽ cùng chúng ta sẽ học 1 số từ vựng liên quan đến chữ ハラ : hara(là viết tắt của chữ harassment: quấy rối)

Hôm nay Học tiếng Nhật Bản sẽ cùng chúng ta sẽ học 1 số từ vựng liên quan đến chữ ハラ : hara(là viết tắt của chữ harassment: quấy rối)

Học từ vựng liên quan tới ハラ : hara

Học từ vựng liên quan tới ハラ : hara

Chắc mọi người cũng biết chữ đầu tiên rất phố biến đó là セクハラ(sekuhara: quấy rối tình dục)

Mà nó không chỉ có vậy đâu nhe ! Còn nhiều chữ hay hơn nè :

アルハラAruhara:quấy rối về rượu bia. Cái này thì Việt Nam là rất điển hình. Biết người ta uống yếu hoặc không thể uống mà bắt ép uống.

カラハラKarahara:hát karaoke dở ẹt nên không muốn hát mà cứ bắt hát, ép hát cho bằng được.

マリハラMarihara:Biết người ta ế, hoặc không muốn lấy chồng (vợ) mà lúc nào gặp cũng : sao rồi ? có anh (em) nào chưa ? Ăn ở sao mà không có ai theo đuôi, làm gấu vậy ?…v.v. làm cho người đó cảm thấy bị quấy rầy, làm phiền.

テクハラTekuhara:người biết về kỹ thuật thì chế nhạo người không biết về kỹ thuật….quấy rối theo kiểu “mày chẳng biết gì về công nghệ cả”

リスハラRisuhara:quấy rối theo kiểu đe dọa “mày lạng quạng là cho mày giảm biên chế nhe cưng !” thế là hành hạ đủ điều. Chữ リス「risu」 là viết tắt của chữリストラ「risutora: giảm biên chế….

とりあえず、ここまでTạm thời tới đây !

xuatkhaulaodongnb.com - Website tư vấn xuất khẩu lao động Nhật Bản uy tín số 1 tại Việt Nam

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.